1 Chủ đầu tư: Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam – CTCP
- Công trình : Mở rộng sân đỗ máy bay phía bắc đường lăn song song đoạn từ NS đến E6 Cảng hàng không Quốc tế Tân Sơn Nhất
- Địa điểm:Cảng Hàng Không Quốc Tế Tân Sơn Nhất – TP.HCM
- Công việc của CONINCO: Kiểm định chất lượng thi công công trình.
- Miêu tả tóm tắt dự án:
5.1Quy mô xây dựng:
5.1.1 Khu vực sân đỗ máy bay: 151.894,04m2. trong đó:
– Khu vực mở rộng sân đỗ về phía Bắc đường lăn E6 là: 122.636,45m2;
– Khu vực xây dựng đường lăn W11 là: 1.469,00 m2;
– Khu vực xây dựng đường lăn E6 là: 17.596,34 m2;
– Khu vực xây dựng NS-NS2 có diện tích là: 9.262,64 m2.
– Khu vực mở rộng nút đường lăn E6 lên đường HCC 25L là: 929,61m2.
5.1.2Xây dựng lề sân đỗ máy bay rộng 10,5m: 12.843.84 m2 gồm 2 khu vực:
– Lề sân đỗ máy bay khu vực phía Bắc (lề đường lăn E8) là: 11.640,65 m2;
– Lề đường lăn E6 đoạn mở rộng lên đường HCC 25L là: 1.203,19 m2.
5.1.1.3 Xây dựng dải san gạt sân đỗ mở rộng cách tim đường lăn E8 với cự ly là 42,5m, diện tích là 15.113,23 m2.
5.1.1.4 Xây dựng đường công vụ và dải san gạt (kết cấu BTN) có diện tích là: 7.375,84 m2.
5.1.1.5 Xây dựng hệ thống thoát nước
– Xây dựng mương thoát nước M1-a,b,c và mương M2 dài: 745,85m bao gồm:
– Mương M1-a nằm giữa sân chờ E6 và đường lăn E4, dài 322,0m;
– Mương M1-b nằm giữa đường lăn E2 và E4, mương dài 253,6m;
– Mương M1-C nằm giữa đường lăn NS2 và E2, mương dài 110,05m;
– Mương M2 nối cống mới xây qua đường lăn NS2 và mương hiện hữu, dài 60,20m.
– Xây dựng cống qua đường lăn E4: 102,0m;
– Xây dựng cống qua đường lăn E2: 95,0m;
– Xây dựng cống qua đường lăn NS2: 98,0m;
– Xây dựng các cống qua sân đỗ với tổng chiều dài là 471,19m bao gồm:
– Xây dựng cống nối mương M1-C qua đường lăn NS2: 69,44m.
– Cống nối từ cống hiện hữu sau bến số 20 đến mương M1-b: 132,25m;
– Cống nối từ cống hiện hữu sau bến số 22 đến mương M1-b: 137,25m;
– Cống nối từ Kanevo thu nước (từ E4 đến sân chờ E6) và mương M1-a: 132,25m.
– Xây dựng hố ga trên sân đỗ: 21 hố ga;
– Xây dựng Kanevo thu nước: 990,56m bao gồm:
– Kanevo K1 dài 41,55m;
– Kanevo K2 dài 51,50m;
– Kanevo K3 dài 57,60m;
– Kanevo K4 dài 71,00m;
– Kanevo K5 dài 63,50m;
– Kanevo K6 dài 63,50m;
– Kanevo K7 dài 97,20m;
– Kanevo K8 dài 42,35m;
– Kanevo K9 dài 68,50m;
– Kanevo K10 dài 57,35m;
– Kanevo K11 dài 67,35m;
– Kanevo K12 dài 48,50m;
– Kanevo K13 dài 83,50m;
– Kanevo K14 dài 43,50m;
– Kanevo K15 dài 48,50m;
– Kanevo K16 dài 40,16m;
– Kanevo K16 dài 45,00m.
5.1.6 Xây dựng móng bệ phục vụ công tác lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu:
5.1.7 Hầm cáp: Số lượng hầm cáp xây dựng là: 10 hầm cáp.
5.1.8 Băng ống luồn cáp: Tổng chiều dài các băng cáp là: 319,29m.
5.1.9 Xây dựng hệ thống chiếu sáng cho sân đỗ máy bay:
– Xây dựng cột đèn chiếu sáng: 10 cột đèn cao 14m;
– Xây dựng trạm biến áp cung cấp nguồn cho hệ thống chiếu sáng trên sân đỗ: 01 trạm.
5.1.10 Sơn kẻ tín hiệu: Sơn kẻ tín hiệu sân đường máy bay được thực hiện khi kết thúc các khu vực thi công và sau khi hoàn thành công trình.
– Đối với khu vực BTXM: Sử dụng sơn hệ dung môi có hạt phản quang. Định mức sơn kẻ 0,55kg/m2, hạt phản quang định mức 0,5kg/m2;
– Đối vói khu vực BTN: Sử dụng sơn hệ nước có hạt phản quang. Định mức sơn kẻ 55kg/m2, hạt phản quang định mức
5.1Quy mô xây dựng:
5.1.1 Khu vực sân đỗ máy bay: 151.894,04m2. trong đó:
– Khu vực mở rộng sân đỗ về phía Bắc đường lăn E6 là: 122.636,45m2;
– Khu vực xây dựng đường lăn W11 là: 1.469,00 m2;
– Khu vực xây dựng đường lăn E6 là: 17.596,34 m2;
– Khu vực xây dựng NS-NS2 có diện tích là: 9.262,64 m2.
– Khu vực mở rộng nút đường lăn E6 lên đường HCC 25L là: 929,61m2.
5.1.2Xây dựng lề sân đỗ máy bay rộng 10,5m: 12.843.84 m2 gồm 2 khu vực:
– Lề sân đỗ máy bay khu vực phía Bắc (lề đường lăn E8) là: 11.640,65 m2;
– Lề đường lăn E6 đoạn mở rộng lên đường HCC 25L là: 1.203,19 m2.
5.1.1.3 Xây dựng dải san gạt sân đỗ mở rộng cách tim đường lăn E8 với cự ly là 42,5m, diện tích là 15.113,23 m2.
5.1.1.4 Xây dựng đường công vụ và dải san gạt (kết cấu BTN) có diện tích là: 7.375,84 m2.
5.1.1.5 Xây dựng hệ thống thoát nước
– Xây dựng mương thoát nước M1-a,b,c và mương M2 dài: 745,85m bao gồm:
– Mương M1-a nằm giữa sân chờ E6 và đường lăn E4, dài 322,0m;
– Mương M1-b nằm giữa đường lăn E2 và E4, mương dài 253,6m;
– Mương M1-C nằm giữa đường lăn NS2 và E2, mương dài 110,05m;
– Mương M2 nối cống mới xây qua đường lăn NS2 và mương hiện hữu, dài 60,20m.
– Xây dựng cống qua đường lăn E4: 102,0m;
– Xây dựng cống qua đường lăn E2: 95,0m;
– Xây dựng cống qua đường lăn NS2: 98,0m;
– Xây dựng các cống qua sân đỗ với tổng chiều dài là 471,19m bao gồm:
– Xây dựng cống nối mương M1-C qua đường lăn NS2: 69,44m.
– Cống nối từ cống hiện hữu sau bến số 20 đến mương M1-b: 132,25m;
– Cống nối từ cống hiện hữu sau bến số 22 đến mương M1-b: 137,25m;
– Cống nối từ Kanevo thu nước (từ E4 đến sân chờ E6) và mương M1-a: 132,25m.
– Xây dựng hố ga trên sân đỗ: 21 hố ga;
– Xây dựng Kanevo thu nước: 990,56m bao gồm:
– Kanevo K1 dài 41,55m;
– Kanevo K2 dài 51,50m;
– Kanevo K3 dài 57,60m;
– Kanevo K4 dài 71,00m;
– Kanevo K5 dài 63,50m;
– Kanevo K6 dài 63,50m;
– Kanevo K7 dài 97,20m;
– Kanevo K8 dài 42,35m;
– Kanevo K9 dài 68,50m;
– Kanevo K10 dài 57,35m;
– Kanevo K11 dài 67,35m;
– Kanevo K12 dài 48,50m;
– Kanevo K13 dài 83,50m;
– Kanevo K14 dài 43,50m;
– Kanevo K15 dài 48,50m;
– Kanevo K16 dài 40,16m;
– Kanevo K16 dài 45,00m.
5.1.6 Xây dựng móng bệ phục vụ công tác lắp đặt hệ thống đèn tín hiệu:
5.1.7 Hầm cáp: Số lượng hầm cáp xây dựng là: 10 hầm cáp.
5.1.8 Băng ống luồn cáp: Tổng chiều dài các băng cáp là: 319,29m.
5.1.9 Xây dựng hệ thống chiếu sáng cho sân đỗ máy bay:
– Xây dựng cột đèn chiếu sáng: 10 cột đèn cao 14m;
– Xây dựng trạm biến áp cung cấp nguồn cho hệ thống chiếu sáng trên sân đỗ: 01 trạm.
5.1.10 Sơn kẻ tín hiệu: Sơn kẻ tín hiệu sân đường máy bay được thực hiện khi kết thúc các khu vực thi công và sau khi hoàn thành công trình.
– Đối với khu vực BTXM: Sử dụng sơn hệ dung môi có hạt phản quang. Định mức sơn kẻ 0,55kg/m2, hạt phản quang định mức 0,5kg/m2;
– Đối vói khu vực BTN: Sử dụng sơn hệ nước có hạt phản quang. Định mức sơn kẻ 55kg/m2, hạt phản quang định mức